Từ mượn tiếng Pháp trong tiếng Việt

Ngôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lực
 

 

VOCA

Tiếng Việt mình… được mượn từ tiếng Pháp rất nhiều, trừ một số người xưa thì biết, sau này, mọi người dùng theo thói quen, mà không biết chữ đó từ chữ nào mà ra.

Ví dụ : Mọi người hay nói : đi chơi “tăng ” 2 , nói vậy, chứ không hiểu chữ “tăng” đó là chữ ” temps” của tiếng Pháp, trong nghĩa là ” lần, thời gian”…
Hôm nay, mình mày mò, gom được khoảng gần 100 từ vô một bài thơ lục bát, và có mở ngoặc ,ghi chú thêm phần tiếng Pháp gốc của từ đó.
Rất mong lớp trẻ sau này, hiểu được rõ nguồn gốc từ ngữ mình dùng..gọi là chút đóng góp cho cộng đồng…người Việt mình…

 

Lục bát Việt-Pháp

Tiếng Pháp, tiếng Việt giống nhau,
Cùng nhau tìm chữ , tìm câu hàng ngày.
Mu-soa(mouchoir) là cái khăn tay,
Buya-rô(bureau) bàn giấy, để ngay văn phòng.
Savon là cục xà-bông.
Ban-công( balcon) là chỗ đứng trông trước nhà.
Xót-ti (sortir) có nghĩa: đi ra.
Ve(vert): màu xanh lá, màu là cu- lơ( couleur).
Beurre: thì có nghĩa là bơ
Ăn với ba-gét ( baguette): bánh mì đũa que.
Chìa khóa còn gọi cờ-lê ( cle’)
Đốc- tơ (docteur) : bác sĩ, kẹo là bòn-bon( bonbon)
Thịt nguội còn gọi giăm- bông ( jambon)
Quần dài, là păng-ta-lông(pantalon), đúng không?
Tóc tém: đờ- mi gạc-xông ( demi garçon).
Phòng khách có ghế sa- lông (salon)để ngồi.
Súp-lơ (choux fleur) : bông cải,bỏ nồi.
Cùi-dìa (cuillère) :thìa, muỗng,xin mời ăn cơm.!
Quả táo còn gọi: trái bơm( pomme)
Dễ thương, hay gọi mi -nhon(mignonne),hay dùng.
Coát -xăng ( croissant) là bánh hai sừng.
Cà-rem ( creme) ai thấy cũng mừng, cũng ham.
Đặt hàng còn gọi còm- măng ( commande)
Sớp-phơ ( chauffeur) tài xế, phải ngồi vô lăng (volant)
Gọi mẹ, thì gọi ma-măng ( maman)
Thường trực là pẹc- ma-năng.(permanent) nghe bà !
Lối đi qua, gọi cu-loa( couloir)
Bi-da ( billard) chơi nhớ , phải chà cục lơ.( bleu)
Người chạy xe đạp : cua-rơ( coureur)
Đồng hồ điện, gọi công-tơ( compteur) hã bồ?
Bảo vệ là gạc- đờ- co (garde de corps)
Áo khoác dài gọi măng-tô(manteau) đó mà.
Tạm biệt, nói ô- rờ -voa( au revoir)
Món gà nấu đậu, gọi là la-gu ( ragout)
Chửi nhau nói : mẹc-xà- lù ( merde salaud)
Pê-đan ( pédale) bàn đạp ,rất cần cho xe.
Màu da ta gọi màu be (beige)
Cà-vẹt ( carte verte) là giấy xe nè,hở anh?
Thắng xe, thì gọi là phanh ( frein)
Cà-vạt (cravate) nhớ thắt, để thành …đẹp trai.
Pít -xin(  piscine) là cái hồ bơi.
Búp-bê(poupée) bé thích , bé ngồi, bé mơ…
Buộc -boa (pourboire) ám chỉ tiền bo.
Tích-kê ( ticket) là vé, ri-đô ( rideau) là màn.
Táp – pi ( tapis)l à tấm thảm sàn.
Sinh nhật , nhớ mở nhảy đầm đãng-xê( danser)
Đầm dài là cái xoa rê (soirée)
Giuýp ( jupe) là váy ngắn, nhìn mê không bồ?
Xe hơi còn gọi ô tô (auto)
Đờ mi(demi): một nửa, bô( beau) là đẹp trai.
Đúp ( double) thì có nghĩa : gấp hai.
Bưu ảnh, là cạc- pốt- tan ( carte postale) có hình.
Co (corp) là để chỉ thân mình.
Đề -pa ( départ) mang nghĩa khởi hành đó nha.
Tôi thì mình xưng là moa ( moi)
Còn bạn có nghĩa là toa ( toi), là mày.
Tiếng Pháp Việt hóa, thật hay.
Nhưng không thể viết một ngày mà xong.
Chỉ mong đóng góp cộng đồng .
Soạn đi soạn lại,vẫn còn nhiều ghê..
Thủ quỹ quen gọi két -xê( caissier)
Giới thiệu nhà cửa, bởi mê tiền cò ( com: commission)
Bệnh hoạn , ai lại chẳng lo.?
Chạy mua thuốc ở tiệm gọi là phạc- ma- xi ( pharmacie)
Màu xám còn gọi màu ghi ( gris)
Cục gơm ( gomme) để xóa,viết chì để ghi.
Con gái tôi, gọi ma -phi ( ma fille)
Đét-xe ( dessert) tráng miệng, ăn khi tiệc tàn.
Nhảy đầm ,đẹp nhất điệu van ( valse).
Nhẹ nhàng thanh thoát, chàng nàng say mê.
Mỗi sáng một phin ( filtre) cà phê( café)
Bắt đầu làm việc, không hề quên đâu.
In- trô ( intro) : khúc nhạc dạo đầu.
Cam- nhông( camion) : xe tải , lơ ( bleu) : màu xanh xanh.
Tiệc tùng khui rượu sâm- banh ( champagne).
Sô- cô-la ( chocolat) đắng ,người sành thấy ngon.
La-de ( la bière ) uống giống bia lon.
Có người không thích, thì ngồi chê bai.
Bia ( bière) , bọt, chỉ nên lai rai.
Uống nhiều bia quá, hao tài,hao phăng ( Franc)
Tiền thì nhớ bỏ nhà băng ( banque)
Trai gái sắp cưới, gọi là phi-ăng-xê ( fiancé)
Mùa hè nắng gắt thấy ghê,
Nhớ đeo găng( gants) để bị chê đen thùi.
Ăn cơm, ăn xúp ( soupe), ăn nui ( nouille).
Nhớ chan nước xốt ( sauce), nhớ mùi rau thơm.
Điện tín là tê- lê- gam ( télégramme)
Vợ tôi thì nói ” ma pham” ( ma femme) của mình.
Te- ríp ( terrible) : là chuyện thất kinh.
Phi- nan ( final) : kết thúc… thôi thì… mình xì-tốp (stop) …lun..

Sài Gòn xưa

Nguồn: Nghiệp đoàn sinh viên Việt Nam

 

Tổng hợp các từ mượn tiếng Pháp trong tiếng Việt

  • Affiche: tấm áp-phích
  • Allez hop !:  a-lê-hấp (làm ngay)
  • Armé: ạc-mê : (trong xi-măng ạc-mê: xi-măng cốt sắt)
  • As: ách:  (tên con bài tây)
  • As de carreau: ách rô  : (tên con bài)
  • As de pique: ách bích (tên con bài)
  • Auto ô-tô:  (xe hơi)
  • Autobus : ô-tô-buýt (xe buýt)
  • Autoclave : ô-tô-cla-vơ (nồi áp suất)
  • Acide – axit
  • Antenne - ăng ten
  • Balcon : ban-công (bao lơn)
  • Ballot:  ba-lô (túi đeo sau lưng)
  • Beret: bê-rê (mũ vải không vành)
  • Beurre:bơ (bơ sữa; quả avocado)
  • Bidon:bi-đông (bình nước nhỏ để mang theo mình khi đi xa)
  • Bille:bi (viên đạn tròn)
  • Biscuit : bích-quy (bánh nướng 2 lần)
  • Bombe:bom (trái nổ lớn)
  • Bordeaux:bọt-đô (rượu nho)
  • Botte:bốt (giày ống cao của lính)
  • Boucle:búc (khoen cài dây nịt)
  • Bougie:bu-gi (nến, nến điện)
  • Boulon:bù-lon, bu-lông (con ốc)
  • Bus:buýt (xe chuyên chở công cộng)
  • Billard - bi da
  • Cable:cáp (dây thừng bằng kim loại)
  • Cacao: ca-cao
  • Café: cà-phê (hạt của cây caféier, mùi rất thơm sau khi rang sấy)
  • Canot:ca-nô (loại thuyền nhẹ)
  • Canon: cà-nông (súng lớn)
  • Car:  ca (chiếc xe, xe ca)
  • Caramel:ca-ra-men (đường nung trở màu)
  • Carbone: cạc-bon (chất than)
  • Cari: cà-ry (món ăn gốc ấn độ)
  • Carreau:  ca-rô (hình ô vuông, tên con bài Ù)
  • Carotte:  cà-rốt (củ cải đỏ)
  • Carte:  verte cạc-vẹc (thẻ xanh, bằng lái xe)
  • Carte:  visite cạc-vi-zít (danh thiếp)
  • Cas:  ca (trường hợp)
  • Caoutchouc - cao su
  • Chemise - áo sơ mi
  • Cravate - cà vạt
  • Cantine - căng tin
  • Cerise:  sơ-ri (trái)
  • Chaîne: sên (dây xích xe đạp, xe gắn máy)
  • Champagne:  săm-banh (tên rượu của Pháp)
  • Chef: xếp (người chỉ huy)
  • Chemise:  sơ-mi (áo)
  • Choc:"sốc" (chấn động mạnh)
  • Chocolat:sô-cô-la (kẹo chế từ bơ ca cao)
  • Chou à la crème:  su kem (bánh su có nhân kem)
  • Chou-fleur:  súp-lơ (bông cải trắng)
  • Chou-rave su hào (loài rau củ)
  • Cigare : xì-gà (thuốc cuộn bằng lá thuốc)
  • Ciment :  xi-măng
  • Ciné : xi-nê (chiếu bóng)
  • Cirque : xiếc, xiệc
  • Coffre : cốp (tủ, ngăn tủ, thùng xe)
  • Cognac :cô-nhắc (tên rượu của Pháp)
  • Corset : coóc-sê (áo bó ngực và bụng của phụ nữ)
  • Coupure : cúp (sự cắt điện, nước)
  • Courreur : cua-rơ (người chạy đua)
  • Courroie : cu-roa (đai chuyền)
  • Crêpe : kẹp (tên một loại bánh ngọt có nhiều lớp bột được cán mỏng)
  • Cravate : cà-vạt
  • Crème : kem
  • Cresson : xà-lách-son
  • Cyclo : xích-lô (loại xe chuyên chở khách)
  • Cylindre : xy-lanh (nòng máy nổ)
  • Dame : đầm (đàn bà Pháp, cũng để chỉ tên con bài nhưng tiếng Pháp là reine)
  • Douille : đuôi (bộ phận để gắn bóng đèn)
  • Drap : drap (vải trải giường)
  • écho : ê-cô (tiếng vang)
  • écrou : ê-cu (con tán để vặn vào bù-lon)
  • Essence : xăng (nhiên liệu lỏng)
  • Epinard - rau bina
  • Fiche : phích (vật để cắm điện)
  • Filtre : phin (vật để lọc lấy nước, bỏ bã)
  • Film - phim
  • Flan - bánh flan
  • Galant: ga-lăng 
  • Gant: găng (bao tay)
  • Guitare - đàn guitar
  • Garage : ga-ra (nhà để xe)
  • Garde-manger : gạc-măn-giê (tủ đựng đồ ăn)
  • Gare : ga (nhà ga, nơi tàu hỏa đậu)
  • Gaz : ga (hơi đốt)
  • Gomme : gôm (cục tẩy)
  • Goût : "gu" (sở thích)
  • Guidon : ghi-đông (tay lái xe hai bánh)
  • Judo : juy-đô (nhu đạo)
  • Laine :len (sợi làm từ lông cừu)
  • Légumes : lê-ghim (rau)
  • Litre : lít
  • Loto : lô-tô (trò chơi)
  • Loupe : kính lúp (kính phóng đại)
  • Maillot: may-ô (áo thun)
  • Mangoustan: măng-cụt (quả)
  • Marque: mác (thương hiệu; bộ vó)
  • Mètre: mét (thước)
  • Mignon: mi-nhon (dễ thương)
  • Molette: mỏ-lết (kìm vạn năng)
  • Mousse: mút (vật mềm và đàn hồi được)
  • Mouchoir: mùi-xoa (khăn tay)
  • Médaillon - mề đay
  • Niveau : ni-vô (ống thủy chuẩn)
  • Nœud : nơ (cái gút thắt bằng vải)
  • Note: nốt (chấm dùng trong âm nhạc)
  • Nouille: nui (thức ăn bằng bột mì, gốc ý)
  • Oeuf au plat : ốp-la (món trứng chiên)
  • Olive - ôliu
  • Pâté : pa-tê (thịt hoặc gan bằm và hấp)
  • Pâté chaud : pa-tê-sô (loại bánh có nhân thịt)
  • Pédale : pê-đan (bàn đạp)
  • Pédé : pê-đê (người đồng tính luyến ái)
  • Phare: pha (đèn rọi sáng ra xa)
  • Pile: pin (nguồn điện một chiều)
  • Pique: bích (tên con bài tây ở)
  • Piston: pít-tông (vòng để nén hơi)
  • Pompe: bơm (đồ để thổi hơi)
  • Porte-bagage: bọt-ba-ga (yên phụ để chở đồ)
  • Portefeuille : bóp-phơi (cái bóp, cái ví)
  • Pourboire : buốc-boa (tiền bo, tiền tip)
  • Pile électrique - pin điện
  • Poupée - búp bê
  • Queue : cơ (cây gậy để thụt billard)
  • Quinine : ký-ninh (thuốc để trị bệnh sốt rét)
  • Ragoût : ra-gu (món thịt nấu với rau, củ)
  • Reçu : rờ-xuy (tờ biên nhận)
  • Remorque : rờ-mọt (xe được kéo bằng một xe khác)
  • Rhum : rum (tên loại rượu nho)
  • Rideau : ri-đô (tấm màn)
  • Robinet : rô-bi-nê (vòi nước, do Robin, người đã sáng chế)
  • Rôtie : rô-ti (món thịt nướng hoặc quay)
  • Radio - radio
  • Sabot : sa-bô (guốc)
  • Sacoche : xà-cột (túi vải nhỏ để đựng đồ nghề, thường máng sau yên xe)
  • Salon : sa-lông (phòng để tiếp khách)
  • Sandale : săng-đan (loại giày da hở chân)
  • Sapotier : sa-pô-chê (cây, trái hồng xiêm)
  • Sauce : xốt (nước xốt)
  • Saucisse : xúc-xích (lạp xưởng của Tây)
  • Savon : xà-bông, xà-phòng
  • Seau : sô (vật để đựng nước)
  • Seringue: sơ-ranh (ống tiêm)
  • Signal(er) : si-nhan (ra dấu)
  • Sirop : xi-rô (nước đường dạng sệt)
  • Slip : xì-líp (quần lót)
  • Sofa : sô-pha (loại ghế nằm được)
  • Sou : xu (đồng xu)
  • Soude : xút (chất kiềm soda NaOH)
  • Soupape : xú-bắp (van để chặn và cho thoát hơi trong náy nổ)
  • Soupe : xúp (nước canh)
  • Salade - xà lách
  • Sauce - nước xốt
  • Tank : Tang (xe thiết giáp)
  • Tasse : tách (vật để đựng nước uống)
  • Taxi:  tắc-xi (loại xe chuyên chở khách)
  • Tension : artérielle tăng-siông (huyết áp)
  • Timbre : tem (để dán nơi bì thư)
  • Tôle : tôn (tấm kim loại để lợp nhà)
  • Tonneau : ton-nô (thùng gỗ để đựng rượu)
  • Tout de suite : tút-suỵt (ngay lập tức)
  • Timbre - tem
  • Tournevis - tuốc nơ vít
  • Vaccin :vắc-xanh (thuốc chủng ngừa)
  • Vagabond :ma-cà-bông (người lang thang)
  • Valise :va-li (cặp da để đựng quần áo)
  • Valve :van (khóa đường ống)
  • Vanilla: va-ni (trái của cây vanillier, có mùi thơm dùng để làm bánh)
  • Veste :vét (áo vét)
  • Veston: vét-tông (loại áo vét ngắn)
  • Vin : vang (rượu nho)
  • Vis : con vít, con ốc
  • Yaourt : da-ua (món sữa chua)

nguồn : 176 Từ Mượn Tiếng Pháp Trong Tiếng Việt - CAP FRANCE